Tên thương hiệu: | YUHONG |
Số mẫu: | Tubesheet |
MOQ: | 1 phần trăm |
giá bán: | có thể đàm phán |
Thời gian giao hàng: | 5-10 ngày |
Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T |
Tấm đục lỗ ASME SA240 TP304 cho Bộ trao đổi nhiệt dạng ống lồng ống KIỂM TRA PT
Yuhong Holding Group Co., Ltd. là một nhà sản xuất được công nhận trên toàn cầu về bình chịu áp lực, chuyên sản xuất máy bay hơi màng mỏng, bộ trao đổi nhiệt, lò phản ứng, cột, bồn chứa và bộ lọc. Với năng lực sản xuất hàng năm vượt quá 6.000 tấn, chúng tôi cung cấp các sản phẩm chất lượng cao với nhiều thông số kỹ thuật và vật liệu khác nhau để đáp ứng nhu cầu của các ngành như dược phẩm sinh học, hóa dầu và hơn thế nữa.
Của chúng tôi Tấm đục lỗ ASME SA240 TP304 là một thành phần quan trọng cho bộ trao đổi nhiệt dạng ống lồng ống, được thiết kế để hỗ trợ và cố định các ống trao đổi nhiệt đồng thời đảm bảo hiệu suất nhiệt tối ưu và độ ổn định cơ học. Được sản xuất tuân thủ Quy tắc về Bình chịu áp lực và Lò hơi ASME, tấm đục lỗ này được làm từ Thép không gỉ SA240 TP304, đảm bảo khả năng chống ăn mòn, độ bền và độ tin cậy vượt trội. Mỗi tấm đục lỗ trải qua PT (Kiểm tra thẩm thấu) để đảm bảo nó không có khuyết tật bề mặt và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất.
Thành phần hóa học SA240 TP304
Các Thép không gỉ SA240 TP304 là thép không gỉ austenit được biết đến với khả năng chống ăn mòn và các đặc tính cơ học tuyệt vời. Dưới đây là thành phần hóa học của TP304:
Nguyên tố | Thành phần (%) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.08 |
Mangan (Mn) | ≤ 2.00 |
Phốt pho (P) | ≤ 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.030 |
Silic (Si) | ≤ 0.75 |
Crom (Cr) | 18.0 - 20.0 |
Niken (Ni) | 8.0 - 10.5 |
Thành phần này cung cấp cho TP304 khả năng chống oxy hóa, ăn mòn và tiếp xúc hóa chất tuyệt vời, làm cho nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng trao đổi nhiệt.
Tính chất cơ học SA240 TP304
Các tính chất cơ học của SA240 TP304 đảm bảo rằng nó có thể chịu được áp suất và nhiệt độ cao, làm cho nó phù hợp với bộ trao đổi nhiệt dạng ống lồng ống.
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Độ bền kéo (MPa) | ≥ 515 |
Độ bền chảy (MPa) | ≥ 205 |
Độ giãn dài (%) | ≥ 40 |
Độ cứng (HBW) | ≤ 201 |
Các tính chất này đảm bảo rằng tấm đục lỗ có độ bền và tính linh hoạt cần thiết để vận hành lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.
Các loại thép không gỉ khác cho tấm đục lỗ
Tại Yuhong Holding Group Co., Ltd., chúng tôi cung cấp tấm đục lỗ bằng nhiều loại thép không gỉ khác nhau để đáp ứng các yêu cầu vận hành đa dạng. Dưới đây là một số loại phổ biến:
Loại | Tính năng chính | Ứng dụng |
---|---|---|
SA240 TP316 | Khả năng chống ăn mòn cao hơn do molypden (Mo). | Môi trường biển, xử lý hóa chất. |
SA240 TP321 | Khả năng chống ăn mòn giữa các hạt tuyệt vời. | Bộ trao đổi nhiệt nhiệt độ cao. |
SA240 TP904L | Khả năng chống axit mạnh như axit sulfuric vượt trội. | Ngành công nghiệp hóa chất và dược phẩm. |
SA240 Duplex | Độ bền cao và khả năng chống ăn mòn ứng suất tuyệt vời. | Dầu khí, nhà máy khử muối. |
Chúng tôi cũng cung cấp các giải pháp tùy chỉnh dựa trên các yêu cầu dự án cụ thể.
Các biện pháp kiểm soát chất lượng khác bao gồm:
Các Tấm đục lỗ ASME SA240 TP304 là một thành phần thiết yếu cho bộ trao đổi nhiệt dạng ống lồng ống được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Các ứng dụng điển hình bao gồm: